BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
616/BGDĐT-NGCBQLGD
V/v hướng dẫn đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Quyết định
số14/2007/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2010
|
Kính gửi: Giám
đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo
Để các địa phương triển
khai thực hiện Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học (Chuẩn) được
ban hành theo Quyết định số 14/2007/QĐ- BGDĐT ngày 4/5/2007 của Bộ trưởng, Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn sử dụng Chuẩn trong quá trình đánh giá, xếp loại
giáo viên tiểu học theo Chuẩn như sau:
I. YÊU CẦU
1. Đảm bảo chính xác,
khách quan, công khai, công bằng, dân chủ. Phải dựa vào các kết quả đạt được
thông qua các minh chứng phù hợp với các lĩnh vực, yêu cầu, tiêu chí của Chuẩn.
2. Xác định được mặt
mạnh, mặt yếu về năng lực nghề nghiệp, hiệu quả làm việc trong điều kiện cụ thể
của nhà trường để giúp giáo viên phát triển khả năng giáo dục và dạy học.
3. Thực hiện theo đúng
các quy định tại Quyết định số 14/2007/QĐ- BGDĐT và văn bản hướng dẫn của các
cấp quản lý. Xây dựng môi trường thân thiện, dân chủ và thật sự tôn trọng lẫn
nhau trong quá trình đánh giá. Không tạo nên sự căng thẳng cũng như không gây
áp lực cho cả phía quản lý và giáo viên.
II. HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIÁO VIÊN
1. Các bước đánh giá,
xếp loại
Các bước đánh giá, xếp
loại giáo viên tiểu học được thực hiện theo quy định tại Điều 10 Quy định về
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học (ban hành kèm theo Quyết định số
14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 4/5/2007). Cụ thể như sau:
Bước 1. Giáo viên tự
đánh giá, xếp loại
Đối chiếu với Chuẩn và
minh chứng do bản thân tự xác định, mỗi giáo viên tự đánh giá và ghi điểm đạt
được ở từng tiêu chí vào Phiếu giáo viên tự đánh giá (theo phụ lục 1 đính kèm
công văn này); giáo viên ghi nguồn minh chứng bằng cách đánh số các minh chứng
đã có và ghi vào dòng tương ứng với các tiêu chí đã được cho điểm. Căn cứ vào
tổng số điểm và điểm đạt được theo từng lĩnh vực, giáo viên tự xếp loại đạt
được (theo 4 loại: loại kém, loại trung bình, loại khá, loại xuất sắc). Cuối
cùng giáo viên tự đánh giá về những điểm mạnh, điểm yếu, nêu hướng phát huy và
khắc phục.
Bước 2. Tổ chuyên môn
đánh giá, xếp loại
Xét kết quả tự đánh giá
của giáo viên (Phiếu giáo viên tự đánh giá) và nguồn minh chứng do giáo viên
cung cấp, tập thể tổ chuyên môn nơi giáo viên công tác tiến hành việc kiểm tra
các minh chứng, xác định mức điểm đạt được ở từng tiêu chí của giáo viên; đồng
thời tổ chuyên môn phải chỉ ra được những điểm mạnh, điểm yếu của giáo viên và
góp ý, khuyến nghị giáo viên xây dựng kế hoạch rèn luyện, tự học, tự bồi dưỡng
để nâng cao năng lực nghề nghiệp.
Sau khi các thành viên
của tổ chuyên môn tham gia nhận xét, góp ý kiến, tổ trưởng ghi kết quả đánh giá
và xếp loại của tổ vào Phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn (theo phụ lục
2 đính kèm công văn này). Nếu giáo viên chưa nhất trí với kết quả đánh giá, xếp
loại của tổ chuyên môn thì có thể tự ghi ý kiến bảo lưu vào Phiếu đánh giá giáo
viên của tổ chuyên môn và của Hiệu trưởng. Tổ trưởng chuyên môn tổng hợp kết
quả xếp loại giáo viên của tổ vào Phiếu tổng hợp xếp loại giáo viên của tổ
chuyên môn (theo phụ lục 3 đính kèm công văn này) và gửi Hiệu trưởng.
Bước 3. Hiệu trưởng đánh
giá, xếp loại
Xét kết quả tự đánh giá
của mỗi giáo viên (Phiếu giáo viên tự đánh giá) và kết quả đánh giá xếp loại
của tổ chuyên môn (Phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn và của Hiệu
trưởng và Phiếu tổng hợp xếp loại giáo viên của tổ chuyên môn), đối chiếu với
các tư liệu về quản lý đội ngũ giáo viên của trường, Hiệu trưởng đưa ra quyết
định đánh giá, xếp loại về từng giáo viên. Trong trường hợp không có sự thống
nhất giữa tự đánh giá của giáo viên với đánh giá của tổ chuyên môn, Hiệu trưởng
cần trao đổi với tổ trưởng chuyên môn và giáo viên trước khi đưa ra quyết định
của mình. Khi cần thiết, hiệu trưởng có thể tham khảo thông tin từ các nguồn
khác (học sinh, cha mẹ học sinh, các tổ chức, tập thể trong hoặc ngoài nhà
trường) và yêu cầu giáo viên cung cấp thêm minh chứng.
Đối với các trường hợp
xếp loại xuất sắc hoặc loại kém, hiệu trưởng cần tham khảo ý kiến của các phó
hiệu trưởng, chi bộ đảng, công đoàn, đoàn thanh niên, tổ trưởng chuyên môn
trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Hiệu trưởng ghi kết quả
xếp loại giáo viên vào phần cuối của Phiếu đánh giá giáo viên của tổ chuyên môn
và của Hiệu trưởng (có ký tên, đóng dấu), tổng hợp kết quả xếp loại giáo viên
(theo phụ lục 4 đính kèm công văn này), công bố công khai kết quả đánh giá, xếp
loại đến tập thể giáo viên và báo cáo Phòng Giáo dục và Đào tạo bằng văn bản.
Đối với giáo viên xếp loại kém, trong cột ghi chú ghi rõ những lĩnh vực xếp
loại kém hoặc vi phạm điểm nào trong khoản 4 Điều 9 Quy định về Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên Tiểu học (ban hành theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày
4/5/2007).
2. Cách cho điểm các
tiêu chí
- Điểm 9: Giáo viên có
nỗ lực và tinh thần trách nhiệm cao, luôn tự hoàn thiện bản thân, hoàn thành
các nhiệm vụ với chất lượng và hiệu quả cao, tâm huyết với công việc, tập thể
và học sinh. Đối với điểm 10, ngoài những yêu cầu như ở điểm 9, giáo viên cần
chứng tỏ được sự vượt trội về chất lượng và hiệu quả trong đơn vị mà giáo viên
sinh hoạt (tổ, khối).
- Điểm 7- 8: Giáo viên
đã có cố gắng khắc phục khó khăn và hoàn thành nhiệm vụ được giao. Có thể hiện
sự đầu tư công sức, trí tuệ hoặc có đúc rút kinh nghiệm. Kết quả hoàn thành
nhiệm vụ đạt được ở mức độ khá.
- Điểm 5- 6: Giáo viên
thực hiện được đầy đủ quy định của các tiêu chí nhưng chưa cố gắng đầu tư công
sức và trí tuệ, kết quả đạt được ở mức trung bình.
- Điểm 3-4: Giáo viên có
thực hiện nội dung tiêu chí, nhưng chưa đầy đủ, hiệu quả còn thấp.
- Điểm 1-2: Giáo viên
chưa thực hiện tiêu chí hoặc thực hiện còn nhiều sai sót, không đạt hiệu quả.
Lưu ý:
- Đối với mỗi yêu cầu
của Chuẩn, nếu giáo viên có đến hai tiêu chí ở mức điểm 1-2 thì xếp yêu cầu đó
loại kém.
- Đối với mỗi lĩnh vực
của Chuẩn, nếu giáo viên có đến ba yêu cầu ở mức kém thì xếp lĩnh vực đó loại
kém.
- Nếu giáo viên vi phạm
một trong những trường hợp đã quy định tại khoản 4, Điều 9 của Quy định về
Chuẩn NNGVTH thì xếp loại kém.
3. Minh chứng và nguồn
minh chứng trong đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học
a) Để xác định giáo viên
đã đạt được các tiêu chí của Chuẩn ở mức độ nào (tốt, khá, trung bình, yếu) cần
phải dựa vào các minh chứng. Minh chứng được hiểu là các dấu hiệu có thể
nhận biết, quan sát được, phản ảnh nhận thức hay hoạt động giáo dục cụ thể mà
giáo viên đã thực hiện để đạt mức điểm cụ thể của tiêu chí trong các yêu cầu
của Chuẩn.
b) Minh chứng giúp lượng
hóa mức độ đạt được của mỗi tiêu chí nhưng khi xem xét cụ thể có thể kết hợp
đánh giá định lượng với đánh giá định tính. Mặt khác, cần căn cứ vào hoàn cảnh,
điều kiện cụ thể của giáo viên, thực tế của lớp, trường và địa phương để có thể
xác định các minh chứng phù hợp.
c) Thu thập minh chứng
- Thông qua các chủ thể
đánh giá giáo viên tiểu học gồm: giáo viên tự đánh giá, hiệu trưởng nhà trường,
đồng nghiệp trong tổ chuyên môn.
- Các nguồn minh chứng
gồm: kết quả tự đánh giá, hồ sơ giảng dạy (giáo án, sổ chủ nhiệm, sổ ghi kế
hoạch công tác, ghi chép công việc và bồi dưỡng, các tư liệu về giảng dạy, sổ
theo dõi kết quả học tập của học sinh, sổ liên lạc với gia đình học sinh), kết
quả đánh giá tiết dạy, sự đánh giá của hiệu trưởng, đồng nghiệp, phụ huynh học
sinh và kết quả phỏng vấn…
4. Khiếu nại và giải
quyết khiếu nại
Trong quá trình đánh
giá, xếp loại, giáo viên có quyền khiếu nại về việc xếp loại của tổ chuyên môn,
của hiệu trưởng.
Khi có khiếu nại, hiệu
trưởng cần tham khảo thêm ý kiến của các phó hiệu trưởng, chi bộ đảng, công
đoàn, đoàn thanh niên, tổ trưởng chuyên môn, các tổ chức khác trong hoặc ngoài
nhà trường và đưa ra những minh chứng để việc đánh giá, xếp loại được chính
xác. Văn bản giải quyết khiếu nại được gửi đến cho người khiếu nại.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Hằng năm vào cuối năm
học, hiệu trưởng tổ chức cho giáo viên tiểu học trong nhà trường tự đánh giá
(thực hiện theo bước 1 của công văn này). Phiếu giáo viên tự đánh giá được lưu
giữ trong hồ sơ của giáo viên tiểu học và là căn cứ để giáo viên xây dựng kế
hoạch công tác trong năm học sau.
2. Hằng năm, trước kỳ
xét nâng lương, nâng ngạch, Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo
chỉ đạo Hiệu trưởng tổ chức, đánh giá xếp loại các giáo viên sắp được xét nâng
lương, nâng ngạch theo đúng quy trình đánh giá, xếp loại được quy định tại Điều
10 Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học (ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2007/QĐ- BGDĐT ngày 4/5/2007). Do yêu cầu của công tác quản lý, các
giáo viên trước khi xét quy hoạch, bổ nhiệm cán bộ, cử đi đào tạo bồi dưỡng...
phải được Hiệu trưởng tổ chức đánh giá. Kết quả đánh giá, xếp loại được làm tư
liệu cho việc:
- Xây dựng kế hoạch và
tổ chức bồi dưỡng giáo viên;
- Làm cơ sở để Hiệu
trưởng phân công giảng dạy, bố trí công tác theo năng lực của giáo viên, đánh
giá viên chức cuối năm và đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét, xử lý đối với
những giáo viên chưa đạt Chuẩn;
- Các cơ quan quản lý
giáo dục xây dựng quy hoạch phát triển đội ngũ, xem xét trong việc nâng lương,
nâng ngạch, đề bạt, khen thưởng…
Kết quả tự đánh giá, xếp
loại của giáo viên; kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên của tổ chuyên môn, của
Hiệu trưởng được ghi trong Phiếu giáo viên tự đánh giá, Phiếu đánh giá giáo
viên của tổ chuyên môn và của Hiệu trưởng, được lưu giữ trong hồ sơ của giáo
viên tiểu học.
Phòng Giáo dục và Đào tạo
tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học, báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30 tháng 6 hằng năm. Các Sở Giáo
dục và Đào tạo tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học (theo phụ
lục 5 đính kèm công văn này) báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà
giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngày 30 tháng 7 hằng năm.
Trong quá trình triển
khai thực hiện nếu có điều gì chưa rõ hoặc còn vướng mắc cần phản ánh kịp thời
về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục)
để được hướng dẫn thêm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Vụ Giáo dục Tiểu học;
- Vụ TCCB;
- Website Bộ;
- Lưu: VT, Cục NGCBQLGD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
|
PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số 616
/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT QUẬN
BÌNH TÂN
Trường Tiểu học Kim Đồng - Năm học : 2013 - 2014
Họ và tên giáo viên :
Môn học được phân công giảng dạy:
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a,
b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu
cầu
|
Điểm
đạt được của tiêu chí
|
Tên
minh chứng
(nếu
có)
|
a
|
b
|
c
|
d
|
Tổng
điểm
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức,
lối sống
|
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một
công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
|
|
|
|
|
|
|
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường,
kỉ luật lao động
|
|
|
|
|
|
|
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng
của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn
đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và
cộng đồng.
|
|
|
|
|
|
|
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng
nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Kiến
thức
|
1. Kiến thức cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi,
giáo dục học tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn
luyện của học sinh
|
|
|
|
|
|
|
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn,
kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân
tộc.
|
|
|
|
|
|
|
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế,
văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Kĩ
năng sư phạm
|
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo
hướng đổi mới.
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp
nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học sinh.
|
|
|
|
|
|
|
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp
|
|
|
|
|
|
|
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng
giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục.
|
|
|
|
|
|
|
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo
dục và giảng dạy.
|
|
|
|
|
|
|
Xếp loại:
Lĩnh vực
|
Điểm
|
Xếp loại
|
Ghi chú
|
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
|
|
|
|
II. Kiến thức
|
|
|
|
III. Kĩ năng sư phạm
|
|
|
|
Xếp loại chung:
|
|
|
|
2. Những điểm mạnh:
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
-
……………………………………………………………………………………………………………………...
3. Những điểm yếu:
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
-
……………………………………………………………………………………………………………………...
4. Hướng phát huy điểm
mạnh, khắc phục điểm yếu:
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
-………………………………………………………………………………………………………………………
|
Ngày. . . . . tháng. . . .năm2014
(Chữ ký của giáo
viên)
|
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN VÀ CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05
tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT QUẬN
BÌNH TÂN
Trường Tiểu học Kim Đồng - Năm học : 2013 - 2014
Họ và tên giáo viên :
Môn học được phân công giảng dạy:
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu
chí tương ứng với các yêu cầu của từng lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu
|
Điểm đạt được của tiêu chí
|
Ghi chú
|
a
|
b
|
c
|
d
|
Tổng điểm
|
I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức,
lối sống
|
1.
Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo
đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
|
|
|
|
|
|
|
2.
Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
3.
Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động
|
|
|
|
|
|
|
4.
Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần
đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề
nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng.
|
|
|
|
|
|
|
5.
Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân
dân và học sinh.
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Kiến thức
|
1.
Kiến thức cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
2.
Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
3.
Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
|
|
|
|
|
|
|
4.
Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan đến
ứng dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
|
|
|
|
|
|
|
5.
Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của
tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên công tác
|
|
|
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư
phạm
|
1.
Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới.
|
|
|
|
|
|
|
2.
Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên lớp nhằm phát huy tính năng
động, sáng tạo của học sinh.
|
|
|
|
|
|
|
3.
Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
|
|
|
|
|
|
|
4.
Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất lượng giáo dục; hành vi
trong giao tiếp, ứng xử có văn hoá và mang tính giáo dục.
|
|
|
|
|
|
|
5.
Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ sơ giáo dục và giảng dạy.
|
|
|
|
|
|
|
Xếp loại chung:
Lĩnh vực
|
Điểm
|
Xếp loại
|
Ghi chú
|
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
|
|
|
|
II. Kiến thức
|
|
|
|
III. Kĩ năng sư phạm
|
|
|
|
Xếp loại chung
|
|
|
|
2. Những điểm mạnh :
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ………
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . ……….
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . ……….
-………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Những điểm yếu :
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ………
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ………
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ………
-
………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Hướng phát huy điểm mạnh,
khắc phục điểm yếu :
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . ……….
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . ……….
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ……..
5. Ý kiến bảo lưu của giáo
viên (do giáo viên tự ghi )
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ……..
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . ………
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ……..
|
Bình Tân, ngày…….tháng……..năm 20…
TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
6. Xếp loại chung và ý kiến
của Hiệu trưởng
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
- . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . .
|
Bình Tân, ngày…….tháng……..năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
PHIẾU TỔNG HỢP XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 616
/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT quận Bình Tân
Trường : Tiểu học Kim Đồng - Năm học : 2013-2014
Tổ chuyên môn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
STT
|
Họ và tên giáo viên
|
GV tự đánh giá
|
Đánh giá của Tổ
|
Ghi chú
|
Tổng số điểm
|
Xếp loại
|
Tổng số điểm
|
Xếp loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày . . . . . tháng . . . . . năm . . . .
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký và ghi họ tên)
|
PHỤ LỤC 4
PHIẾU XẾP LOẠI GIÁO VIÊN CỦA HIỆU TRƯỞNG
(Kèm theo Công văn số 616
/BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT quận Bình Tân
Trường : Tiểu học Kim Đồng - Năm
học : 2013-2014
STT
|
Họ và tên giáo viên
|
GV tự
đánh giá
|
Xếp loại của tổ chuyên môn
|
Xếp loại chính thức của Hiệu trưởng
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàng Thị Tô Châu
|
|
|
|
|
2
|
Trần Thị Hồng Điệp
|
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Thủy
|
|
|
|
|
4
|
Phan Thị Diệu Hải
|
|
|
|
|
5
|
Phạm Thị Thu Thảo
|
|
|
|
|
6
|
Trương Ánh Tuyết
|
|
|
|
|
7
|
Vũ Thị Hồng Khánh
|
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Bích Liên
|
|
|
|
|
9
|
Trần Thị Thu Thảo
|
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Huệ
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
|
|
|
|
12
|
Đặng Thu Trang
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn T. Hương Trinh
|
|
|
|
|
14
|
Phan Yến Nhi
|
|
|
|
|
15
|
Trần Thị Hương
|
|
|
|
|
16
|
Lê Nhật Thảo
|
|
|
|
|
17
|
Trần Thị Khánh Vi
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
|
|
|
|
19
|
Hà Thị Quyên
|
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Lệ Uyên
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Đỗ T Mỹ Trinh
|
|
|
|
|
22
|
Bùi Thị Ngọc Sương
|
|
|
|
|
23
|
Lê Thị Lệ
|
|
|
|
|
24
|
Phạm Thị Tám
|
|
|
|
|
25
|
Đỗ Thị Hồng Liên
|
|
|
|
|
26
|
Nguyễn Thị Mai
|
|
|
|
|
27
|
Phạm Thị Ngân
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
|
|
|
|
29
|
Ngụy Văn Vinh
|
|
|
|
|
30
|
Trần Thị Thanh Bình
|
|
|
|
|
31
|
Nguyễn Văn Quân
|
|
|
|
|
32
|
Nguyễn Thị Nhuần
|
|
|
|
|
33
|
Trần Thị Thu Hương
|
|
|
|
|
34
|
Bùi Thị Thúy Minh
|
|
|
|
|
35
|
Võ Thị Tịnh Hà
|
|
|
|
|
36
|
Nguyễn Thị Kim Long
|
|
|
|
|
37
|
Kiều Đình Lợi
|
|
|
|
|
38
|
Nguyễn Thị Phương
|
|
|
|
|
39
|
Trần Thị Kim Linh
|
|
|
|
|
40
|
Lê Thị Bích Dung
|
|
|
|
|
41
|
Nguyễn Thị Tuyết Nga
|
|
|
|
|
42
|
Trịnh Ánh Tuyết
|
|
|
|
|
43
|
Lê Thị Trang
|
|
|
|
|
44
|
Phạm Văn Tươi
|
|
|
|
|
45
|
Nguyễn Thị Thơm
|
|
|
|
|
46
|
Nguyễn Thành Trung
|
|
|
|
|
47
|
Phạm Đình Phong
|
|
|
|
|
48
|
Hồ Diễm Tin
|
|
|
|
|
49
|
Nguyễn T Thanh Hương
|
|
|
|
|
50
|
Nguyễn T Xuân Hoàng
|
|
|
|
|
* Tổng số giáo viên: 50
* Tổng cộng mỗi loại :
- Xuất sắc:
- Khá:
- Trung bình:
- Kém :
|
Ngày . . . . . tháng . . . . .năm . . . .
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng
dấu)
|
PHỤ LỤC 5
UBND CẤP TỈNH ...
SỞ GI ÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XẾP LOẠI GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Năm học : . . . . . . . .
I. XẾP LOẠI GIÁO VIÊN
CỦA HIỆU TRƯỞNG
1. Tổng số giáo viên
được xếp loại:
2. Tổng hợp kết quả
xếp loại giáo viên
Phòng GD&ĐT
|
Kết quả xếp loại giáo viên
|
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân loại giáo
viên chưa đạt Chuẩn - loại kém
Phòng GD&ĐT
|
Lĩnh vực xếp loại kém
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
|
Lĩnh vực II: Kiến thức
|
Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm
|
Vi phạm khác
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỰ XẾP LOẠI CỦA
GIÁO VIÊN
1. Tổng số giáo viên
tự xếp loại
2. Tổng hợp kết quả
tự xếp loại của giáo viên
Phòng GD&ĐT
|
Loại xuất sắc
|
Loại khá
|
Loại trung bình
|
Loại kém
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phân loại giáo
viên chưa đạt Chuẩn - loại kém
Phòng GD&ĐT
|
Lĩnh vực xếp loại kém
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
|
Lĩnh vực II: Kiến thức
|
Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm
|
Vi phạm khác
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày . . . . . tháng . . . . .năm . . . .
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng
dấu)
|